Thứ Ba, 29 tháng 3, 2016

CÂN TÍNH TIỀN IN NHÃN CL-5500D

CÂN TÍNH TIỀN IN NHÃN CL-5500DThương Hiệu: CAS-KOREA


+ Cân tính tiền CL-5500D là loại cân tính tiền tiên tiến nhất hiện nay với nhiều tính năng ưu việt , giúp người sử dụng hiệu quả nhất trong việc tính tiền , lưu trữ dữ liệu, tiện lợi, sao chép thông tin…..
  • Bộ nhớ lưu đến 3000 sản phẩm ( card mở rộng 10.000 PLU)  và 1.000 thông tin khác
  • Bộ nhớ lựa chọn thêm đến 10.000 sản phẩm và 2.000 thông tin khác
  • Phím gọi nhanh:  loại chuẩn có 96 phím  (48 phím x2 phím Shift). Loại có cần hiển thị 144 phím nhanh ( 72 x2 phím shift)
  • Graphip LCD moduls: tên sản phẩm , thông tin hiển thị theo dạng lên xuống
  • Thông tin hiển thị trên màn hình LCD: 9 thông tin ( cuộn trái và phải)
  • Máy in: in nhãn và phiếu
  • Các loại mã vạch: UPS, EAN13, EAN13A5, 12oF5, CODE128, CODE9, CODE93, CODABAR, MSI/PLESSEY, IATA2oF5.
  • Định dạng nhãn : 51 ~ 90 nhãn định dạng riêng
Thiết kế dạng nhãn:
  • Chương trình thiết kế trên PC (máy tính).
  • Chương trình tự động cập nhật dữ liệu cho cân ( Scheduler download ) 
+ Báo cáo: X1/X2, Z1/Z2, cân. Mã hàng, mã hàng phụ theo nhóm, theo phòng, theo giờ,theo báo cáo của thư ký, báo cáo trực tuyến
+ Nối mạng : LAN, Wireless LAN.
ModelCL-5500D (6/15)CL-5500D (15/30)
Khả năng cân lớn nhất6kg/15kg15kg/30KG
Khả năng cân nhỏ nhất40g/100g100g/200G
Bước nhảy ( độ chính xác)2g/5g5g/10g
Màn hình Màn hình LCD 21 số  nền xanh phát sáng (4/5/6/6)
Phím bàn cânPLU 72 phím, chức năng 36 phím, phím nhân viên 4 phím, phím nhanh 144 phím
Kiểu inIn nhiệt
Tốc độ in100mm/giây
Chiều rộng58mm
Định dạng nhãn45 Fixed, 20 Free
Kiểu BarcodeUPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39…..
Bộ nhớ-Bộ nhớ sản phẩm: 2MB/3.000 PLU ( Standard) hoặc  4MB/10.000 PLU ( Option)
-Chuẩn giao tiếp: RS232, PS2, Cash Drawer, USB, Ethermet ( 10 Base-T, 10 Mbps/sec) 
Wireless Ethemet (802.11B, 11Mbps/sec, option)
Nguồn sử dụngAdaptor 110V~ 220V/50~60Hz, 1.5A
Đơn vị câng,kg,lb, oz
Thời gian ổn định cân3 giây
Nhiệt độ làm việc10 đến 400c
Thời gian bảo hành:12 tháng 
Liên hệ
Ms. Lan 0908 103 474

CÂN TÍNH TIỀN IN NHÃN CL5200

CÂN TÍNH TIỀN IN NHÃN CL5200



+ Là dòng sản phẩm thông dụng chuyên dùng trong hệ thống siêu thị lớn,  vừa và nhỏ, trong các cửa hàng kinh doanh thực phẩm, trái cây, các sản phẩm đóng gói sẵn…..Với tính năng đơn giản rất dễ sử dụng, lắp giấy in vào máy nhanh , gọn
  • Bộ nhớ lưu được  10.000 PLU.
  • Chức năng kết nối USB, card Drawer, PS2
  • Thiết kế nhãn theo ý muốn của người sử dụng
  • In nhãn bằng máy in nhiệt  với tốc độ cao
  • Lắp đặt giấy in nhãn dẽ dàng, nhanh chóng
Kết nối mạng:
  • Chuẩn kết nối T CP/IP
  • Kết nối mạng Wireless chuẩn IEEE802.11G
  • Hệ thống bảo mật WEB, WPA (TKIP), WPA-II
  • Kết nối cân bằng RS232, kết nối mạng nội bộ có dây và không dây
  • Thích hợp cho hệ thống siêu thị lớn, vừa và nhỏ
  • Thích hợp cho các sản phẩm đóng gói sẵn
Model
CL-5200 6/15CL-5200 15/30
Khả năng cân lớn nhất6kg/15kg15kg/30KG
Khả năng cân nhỏ nhất40g/100g100g/200G
Bước nhảy ( độ chính xác)2g/5g5g/10g
Màn hình Màn hình LCD  nền xanh phát sáng
Phím bàn cânPLU 72 phím cho P-Type, 40 hoặc 60 phím cho B-Type
Kiểu inIn nhiệt
Tốc độ in100mm/giây
Chiều rộng58mm
Định dạng nhãn45 Fixed, 20 Free
Kiểu BarcodeUPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA20F5
Bộ nhớ-Bộ nhớ sản phẩm: 2MB/3.000 PLU ( Standard)
-Chuẩn giao tiếp: RS232, PS2, Cash Drawer, USB, Ethermet ( 10 Base-T, 10 Mbps/sec)
Wireless Ethemet (802.11B, 11Mbps/sec, option)
Nguồn sử dụngAdaptor 110V~ 220V/50~60Hz, 1.5A
Đơn vị câng,kg,lb, oz
Thời gian ổn định cân3 giây
Nhiệt độ làm việc10 đến 400c
Thời gian bảo hành:12 tháng
Liên hệ
Ms. Lan 0908 103 474

BỘ QUẢ CÂN CHUẨN F2 1mg-500mg

BỘ QUẢ CÂN CHUẨN 

1. Đặc Điểm
  • Cấp chính xác F2. 
  • Tải trọng lượng Quả cân: 1mg đến 500g, tổng cộng 24 Qủa theo TCVN 1 2 2 5. 
  • Đạt chứng nhận đo lường Việt Nam ĐLVN 50:1999 Quả cân cấp chính xác E2, F1, Quy trình kiểm định. 
  • Đạt tiêu chuẩn quốc tế OIML 
  • Chất liệu :Thép không rỉ, INOX 100%. 
  • Ứng dụng: Kiểm nghiệm cân phân tích, cân đĩa theo cấp chính xác I và II 
2.Theo Cấp Chính Xác : 
  • OIML R.111 phân quả cân từ 1 mg – 500 g theo các cấp chính xác sau: 
  • E1, E2, F1, F2, M1, M1-2, M2, M2-3, M3
  • F1 ≤ 25µT ; F2 ≤ 80 µT ; M1 ≤ 250 µT
  • E1: liên kết với chuẩn Q.gia và truyền xuống E2; 
  • E2: để hc/kđ quả F1, dùng với cân cấp 1; 
  • F1: để hc/kđ quả F2, dùng với cân cấp 1 và 2; 
  • F2: để hc/kđ quả M1, M2, dùng với cân cấp 2; 
  • M1: để hc/kđ quả M2, dùng với cân cấp 3; 
  • M2: để hc/kđ quả M3, dùng phổ biến trong Thương mại với cân cấp 3; 
  • M1-2; M 2-3 từ (50–5000)kg dùng với cân lớn ccx 3 
3. Bộ Quả Bao Gồm Các Quả Sau : 
  • Bộ quả chuẩn từ 1mg tới 500g bao gồm 24 không hốc đều chỉnh cấp chính xác F1 nằm trong hợp chống trầy sau: 
  • Quả cân chuẩn 1mg số lượng 1quả
  • Quả cân chuẩn 2mg số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 5mg số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 10mg số lượng 1quả
  • Quả cân chuẩn 20mg số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 50mg số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 100mg số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 200mg số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 500mg số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 1g số lượng 1quả
  • Quả cân chuẩn 2g số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 5g số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 10g số lượng 1quả
  • Quả cân chuẩn 20g số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 50g số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 100g số lượng 1 quả
  • Quả cân chuẩn 200g số lượng 2 quả
  • Quả cân chuẩn 500g số lượng 1 quả 
LH: Ms. Lan 0908 103 474
Email: xuanlankhvl@gmail.com

Cân điện tử Nhà Bếp GS (Shinko-Japan)

Cân điện tử Nhà Bếp GS (Shinko-Japan)
Cân điện tủ Nhà Bếp
  • Màn hình hiển thị LCD dể đọc. 
  • AC/DC adaptor , Pin Thường 3 AAA
  • Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
  • Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
  • Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau. 
  • Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình. 
  • Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân. 
  • Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell) 
  • Kích thước đĩa cân : 155 x 155 mm (Đĩa cân bằng inox) 
  • Thông số kỹ thuật: 
ModelGS-600GS-1001GS-2001GS-3GS-6
Khả năng cân lớn nhất600g1kg2kg3kg6kg
Khả năng cân nhỏ nhất2g2g2g10g20g
Bước nhảy ( độ chính xác)0.1g0.1g0.1g0.1g1g
Màn hình Màn hình LCD
Kích thước đĩa cân155mm x 155mm
Nguồn sử dụngAdaptor 220V/50Hz hoặc pin AAA
Đơn vị câng,kg,  lb,
Thời gian ổn định cân5 giây
Nhiệt độ làm việc-5 đến 400c
Thời gian bảo hành:12 tháng
Nhà sản xuất:Shinko-japan ( sản xuất tại nhà máy China)
Liên hệ
Ms. Lan 0908 103 474

Thứ Sáu, 25 tháng 3, 2016

CÂN ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG VIBRA 1.5-30KG



CÂN ĐIỆN TỬ THÔNG DỤNG VIBRA - JAPAN  1.5-30KG

CÂN SHINKO 4 SỐ LẺ HT-224CE/ 220g x 0.1mg

Cân phân tích  HT-224CEThương Hiệu: Vibra-JapanSản Xuất: Nhật
HT-224CE

Cân điện tử HT-224CE (Chuẩn thường)
Thông số kỹ thuật :
  • Tải trọng:                   220g x 0.1mg
  • Sai số:                        0.1mg
  • Độ lặp lại:                  0.1mg
  • Độ tuyến tính:            ±0.3mg
  • Sử dụng cảm biến :    Tuning-fork
  • Kích thước đĩacân :   80 mm
  • Kích thước cân:         290x200x306mm
  • Màn hình : LCD backlight số sáng, cao 16.5mm
  • Thời gian ổn định :   3s
  • Nguồn điện : Adapter 6V
  • Giao tiếp RS232 :     RS232 D-Sub9P
Chức năng cân :
  • Cân, trừ bì, đếm số lượng đơn giản, cân tính phần trăm, chuyển đổi đơn vị, cân tỷ trọng
Các tính năng khác :
  • Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới Tuning-Fork, chỉ gần ghim nguồn điện và sử dụng, không cần thời gian mở nguồn làm nóng cân.
  • Chức năng ARM (tự động kiểm tra độ lặp lại kết quả cân), giúp người dùng tính toán và xem độ lệch chuẩn của cân.
  • Lồng kính chắn gió được làm bằng nhựa ABS đặc biệt, chống nhiễu từ tính.
  • Nắp cân đựơc làm bằng INOX chống được nứơc, hóa chất, bụi bẩn…
  • Nhiệt độ sử dụng  -10°~ 30°C và độ ẩm dưới 85%
  • Đơn vị cân: g,mg, oz, lb, ct, grain, mom, lạng HK, lạng Đài Loan, tola….
  • Chức năng tự động tắt nguồn khi không sử dụng
  • Người dùng có thể lựa chọn tốc độ phản hồi của cân (nhảy số nhanh – chậm- trung bình)
  • Lồng kính dễ dàng tháo lắp để vệ sinh, chùi rửa.
  • Trọng lựơng cân : 2.9kg
Tình trạng hàng hóa :
  • Chất lựơng: mới 100%
  • Hàng có sẵn, giao hàng khi có xác nhận đặt hàng
  • Sản xuất tại Nhật Bản
Ms. Xuân Lan - P. Kinh Doanh
DĐ: 0908 103 474
Email: xuanlankhvl@gmail.com

Thứ Năm, 3 tháng 3, 2016

Máy Đo Đa Chỉ Tiêu PC650

Máy Đo Đa Chỉ Tiêu PC650

Model: PC 650



THÔNG SỐ MÁY ĐO PC650
Thang đo pH:
–         Thang đo: -2.000 to 20.000pH
–         Độ phân giải: 0.1/0.01/0.001 pH
–         Độ chính xác: ±0.002pH
–         Điểm hiệu chuẩn: 1 to 6 điểm
Thang đo ion:
–         Thang đo: 0.001 to 19900 ppm
–         Độ phân giải: 2 or 3 số lẽ
–         Độ chính xác: 0.5% toàn di đo (monovalent); 1% toàn di đo (divalent)
Đo mV:
–         Thang đo: ±2000.0 mV
–         Độ phân giải: 0.1 mV
–         Độ chính xác: ±0.2 mV
Thang đo nhiệt độ:
–         Thang đo: -10 to 110.00C/14.0 to 230.00F
–         Độ phân giải: 0.10C/0.10F
–         Độ chính xác: ±0.50C/±0.90F
Thang đo độ dẫn điện:
–         Thang đo: 0 – 2.000µs/cm; 2.000µs/cm đến 300.0ms/cm; 300.0ms/cm đến 4.000ms/cm; 4.000ms/cm đến 40.00ms/cm; 40.000ms/cm đến 500.0ms/cm.
–         Độ phân giải: .0.01ms/cm; 0.1µs/cm; 0.001,0.01, 0.1ms/cm
–         Độ chính xác: ±1%của thang đo (full scale + LSD)
–         Các điểm hiệu chuẩn: 4 or 5 điểm.
–         Nhiệt độ bình thường: 15 to 300C
Đo TDS:tổng chất rắn hòa tan
–         Thang đo: 0 đến 2.000 ppm; 2.000 đến 300.0ppm; 300ppm đến 4.00ppt; 4.000 ppt đến 40.000 ppt; 40.000ppt đến 500.0 ppt.
–         Độ phân giải:  0.01, 0.1 ppm; 0.001, 0.01, 0.1 ppt.
–         Độ chính xác: ±1% full scale + LSD.
–         Nhân tố chuyển đổi(conversion factor): 0.40 to 1.0
Độ kháng điện( resistivity)
–         Thang đo: 2.000W đến 25.000 W; 25.00 đến 250.00W; 250.00W đến 3.333kW; 3.333  đến 500.0 kW; 500.00 kW đến 20.00 MW.
–         Độ phân giải: 0.01W, 0.1W, 0.001W; 0.1W; 0.01MW,
–         Độ chính xác: 1% full scale
Đo độ mặn( salinity)
–         Thang đo: 0 đến 0.770 ppm; 0.770 ppm đến 143.3 ppm; 143.3 ppm đến 2.138 ppt; 2.138 ppt đến 23.64 ppt; 23.64 ppt đến 80.00 ppt.
–         Độ phân giải:  0.01ppm,0.1ppm / 0.001 ppt/ 0.01ppt.
–         Độ chính xác: 1% full scale.
đặc tính chung của máy:
–         Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 500C
–         ATC: có
–         Hold function: có
–         Ready function: có
–         Tự động tắt sau khi không sử dụng 2 đến 30 phút.
–         Công vào: DC  photo sockets, BNC, 8pin connector.
–         Nguồn điện: 9 V DC Adapter,
–         Kich thước(LxWxH): 18.3×9.5×5.7 cm
–         Khối lượng: 460g
CUNG CẤP GỒM CÓ:
  • Máy chính máy đo PC650 và Phần mền DAS
  • Điện cực đo pH(FC7252203B)(3m):
  • ATC probe(3m)
  • Điện cực đo độ dẫn(4 cell conductivity probe(3m)):
  • Power apdater
  • Batteries
  • Kit set ( sets of solutions 60ml), hướng dẫn sử dụng của máy đo PC650

LH Tư vấn & Báo giá: Ms. Lan 0908103 474
Email: xuanlankhvl@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ BẢO LONG

MÁY ĐO ĐỘ BỀN UỐN TQ

MÁY ĐO ĐỘ BỀN UỐN 

Hãng: BEVS –TQ

GIỚI THIỆU VỀ MÁY
Tiêu chuẩn: EN – ISO – DIN
Máy đo độ bền uốn của hãng BEVS  được sản xuất với nhiều đặc điểm nổi trội: máy có chức năng đưa ra video hoặc hình trong suốt quá trình làm biến dạng mẫu và kết quả sẽ được copy dưới dạng hình ảnh đến ổ đĩa U và sau đó kết nối với máy tính.
Máy cung cấp phần mềm kết nối , đầu USB, ổ đĩa U và camera. Máy đo độ bền uốn của hãng BEVS là sự lựa chọn tốt nhất cho phòng R & D và phòng QC.
Ứng dụng:  chủ yếu trong ngành sơn, mực in, bao bì, phòng thí nghiệm và các ngành nghề có liên quan.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Stroke length: 0 – 15 mm, độ chính xác: +/- 0.01 mm
  • Tốc độ lõm: 0.02 – 0.4 mm/s , độ chính xác: +/- 0.5 mm
  • Điều khiển : tự động
  • Camera: Colorful CCD
  • Nguồn sáng: nguồn sáng LED
  • Kết quả vuốt: digital ( độ chính xác 0.001 mm )
  • Giao diện sử dụng: Cổng USB cho chuột và đĩa U và CCD
  • Max panel width : 70 mm
  • Max panel thickness ( steel ) : 1.25 mm
  • Max panel thickness ( aluminum ) : 3 mm
  • Lực vuốt tối đa: 15KN
  • Nguồn điện áp vào: 230 VAC – 50Hz ( 110 – 60 Hz )
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Điều khiển bằng màn hình cảm ứng.
Hệ thống hoạt động tùy chỉnh
Hiển thị thời gian quá trình vuốt
Hiển thị hình ảnh vuốt.
Có video và hình ảnh
Automatic calibration zero
CUNG CẤP BAO GỒM
1/ Máy chính ( máy đo độ bền nén )
2/ Phần mềm kèm máy
3/ Camera
4/ Hướng dẫn sử dụng máy

LH Tư vấn & Báo giá: Ms. Lan 0908103 474
Email: xuanlanpbl@gmail.com
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ BẢO LONG